BẢNG GIÁ NHẬP HÀNG
I. CHI PHÍ CỐ ĐỊNH
Mỗi đơn hàng đều có 4 chi phí cố định dưới đây
|
|
|
|
1. Tiền hàng | 2. Phí vận chuyển nội địa TQ | 3.Phí dịch vụ | 4. Phí Vận Chuyển Quốc tế |
Được tính bằng đơn giá sản phẩm nhân với tỷ giá nhân dân tệ tại thời điểm đặt cọc đơn hàng | Có thể có hoặc không phụ thuộc vào SHOP . Chúng tôi luôn hỗ trợ quý khách thương lượng free ship | Phí dịch vụ mua hàng = Giá trị đơn hàng * % phí dịch vụ (Không bao gồm phí ship nội địa Trung Quốc) | Phí vận chuyển hàng từ kho Trung Quốc về kho Nguồn hàng 24h tại Việt Nam |
II. PHÍ DỊCH VỤ KHÁC
Là phí dịch vụ gia tăng quý khách có thể chọn hoặc không
1. Phí kiểm đếm | 2. Phí Đóng Kiện gỗ | 3. Phí Ship Việt Nam |
Dịch vụ tùy chọn giúp hàng hóa đảm bảo số lượng và chất lượng đơn hàng |
Dịch vụ tùy chọn giúp hàng hóa đảm bảo an toàn không bị hư hỏng do vận chuyển |
Phí chuyển hàng từ kho Việt Nam đến địa chỉ của bạn, hoặc bạn có thể lấy hàng tại kho hàng |
- Phí dịch vụ mua hàng
(Đơn vị %)
PHÍ DỊCH VỤ |
|
---|---|
Giá Trị Đơn Hàng |
% Phí Dịch Vụ |
Cọc 100% | (*) Giảm 50% Phí dịch vụ |
Trên 40,000,000 VNĐ | 1% |
Từ 20,000,000 VNĐ – dưới 40,000,000 VNĐ | 1,8% |
Từ 2,000,000 VNĐ - dưới 20,000,000 VNĐ | 2% |
Từ 1,000,000 VNĐ - dưới 2,000,000 VNĐ | 2,5% |
Dưới 1.000.000 VNĐ | 3% |
(*) Khuyến mãi cọc 100% giảm 50% phí dịch vụ chỉ áp dụng cho đơn hàng >= 20,000,000 Vnđ
(*) Phí dịch vụ tối thiểu là 5.000 Vnđ /Đơn hàng
- Phí vận chuyển Trung Quốc – Việt Nam
Để tính phí vận chuyển, Quý khách phải nắm rõ cách tính cân nặng của Nguồn Hàng 24h.
Theo quy ước của logistic quốc tế, bất kỳ một hàng hóa nào đều có 2 loại cân nặng:
- Cân thực tế: Là cân nặng thực tế của kiện hàng.
- Cân nặng quy đổi: Là cân nặng được quy đổi theo thể tích được tính theo công thức sau:
Cân nặng quy đổi (Kg) = Dài (cm) * Rộng (cm) * Cao (cm)/6000
Nhiều nhà vận tải lựa chọn các tính cân nặng tính tiền là cân nặng lớn hơn của hàng hóa. Tuy nhiên để san sẻ một phần chi phí vân chuyển với khách hàng tạo điều kiện cạnh tranh hơn cho khách hàng trong việc giảm thiểu chi phí nhập hàng, Nguồn hàng 24h lựa chọn cách tính cân nặng tính tiền như sau:
- Theo đó Cân nặng tính tiền được tính theo nguyên tắc sau:
- Cân thực tế > Cân nặng quy đổi thì Cân nặng tính tiền = Cân nặng thực tế
- Cân thực tế < Cân nặng quy đổi thì Cân nặng tính tiền = Cân nặng quy đổi
**** Để tối ưu chi phí vận chuyển cho các đơn hàng nhẹ phải tính Cân quy đổi, chúng tôi áp dụng bảng phí tính tiền theo khối lượng cho khách hàng (m3) công thức như sau: Dài (cm) * Rộng (cm) * Cao (cm)/6000/166 = Khối lượng tính tiền (m3)
(Đơn vị: VNĐ/KG)
GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN |
||||
---|---|---|---|---|
KHU VỰC |
HÀ NỘI |
HỒ CHÍ MINH |
||
Trọng
|
Vận Chuyển
|
Vận Chuyển
|
Vận Chuyển
|
Vận Chuyển
|
Dưới 10kg |
---- | 34,000 VNĐ |
---- |
39,000 VNĐ
|
Từ 10 – dưới 30kg | ----- | 33,000 VNĐ | ---- | 38,000 VNĐ |
Từ 30 – dưới 100kg | 26,000 VNĐ | 32,000 VNĐ | 30,000 VNĐ | 37,000 VNĐ |
Từ 100 – dưới 200kg | 25,000 VNĐ | 31,000 VNĐ | 29,000 VNĐ | 36,000 VNĐ |
Từ 200 – dưới 350kg | 23,000 VNĐ | 29,000 VNĐ | 27,000 VNĐ | 34,000 VNĐ |
Từ 350 – dưới 500kg | 21,000 VNĐ | 27,000 VNĐ | 25,000 VNĐ | 32,000 VNĐ |
Trên 500kg | 20,000 VNĐ | 26,000 VNĐ | 24,000 VNĐ | 31,000 VNĐ |
Hàng nặng theo lô lớn Quý khách vui lòng liên hệ để có mức giá ưu đãi nhất Đặc biệt có giá tối ưu cho các mặt hàng nhẹ tính khối |
* Đông Hưng và Vân Nam - Hà Nội Vận Chuyển Thường: Hàng về sau 5 – 7 ngày
* Quảng Châu - Hà Nội Vận Chuyển Nhanh: Hàng về sau từ 3 - 5 ngày
* Quảng Châu - Hồ Chí Minh Vận Chuyển Nhanh: Hàng về sau 5 – 7 ngày
* Đông Hưng và Vân Nam - Hồ Chí Minh Vận Chuyển Thường: Hàng về sau 7 – 10 ngày
*Thời gian vận chuyển được tính từ lúc kho Trung Quốc nhận được hàng.
*Cân nặng tối thiểu ở mức 0,5kg (Tức là những đơn dưới 0,5 kg thì vẫn tính là 0,5 kg)
*Quý Khách sử dụng dịch vụ Vận Chuyển Tiết Kiệm vui lòng chọn kho đích tương ứng tại giỏ hàng (Chỉ áp dụng cho các đơn hàng trên 10kg)
- Phí đóng kiện gỗ
Dịch vụ tùy chọn, đối với những mặt hàng dễ vỡ quý khách chọn dịch vụ này sẽ được Nguồn Hàng 24h bảo hiểm hàng hóa
Phí đóng kiện gỗ áp dụng với các đơn hàng có yêu cầu đóng kiện của quý khách. Với chi phí như sau:
(Đơn vị: NDT)
BẢNG PHÍ ĐÓNG KIỆN GỖ (***Hoặc chống sốc tuỳ theo thời điểm) |
|
---|---|
Kg Đầu Tiên | Kg Tiếp Theo |
83.500 VNĐ | 3,500 VNĐ |
****Lưu Ý:
- Vào một số thời điểm Hải quan không cho phép đóng kiện gỗ, chúng tôi sẽ gia cố bằng chống sốc thay cho đóng gỗ.
- Với hàng cồng kềnh Nguồn hàng 24h sẽ tính quy đổi theo công thức ( cân nặng = dài * rộng * cao / 6.000 ) để tính cân nặng thu phụ phí đóng kiện gỗ.
- Phí kiểm đếm
BẢNG PHÍ KIỂM ĐẾM | |
---|---|
Số Lượng Sản Phẩm/Đơn (Áp dụng SP có giá >= 10 Tệ) |
Đơn giá/Sản Phẩm |
>500 sản phẩm | 1,000 VNĐ |
301 - 500 sản phẩm | 1,250 VNĐ |
201 - 300 sản phẩm | 1,500 VNĐ |
101 - 200 sản phẩm | 2,000 VNĐ |
11 - 100 sản phẩm | 2,500 VNĐ |
3 - 10 sản phẩm | 3,500 VNĐ |
1 - 2 sản phẩm | 5,000 VNĐ |
- Phí ship nội địa Việt Nam (Liên hệ bộ phận kho Việt Nam để có giá tốt nhất)